LĨNH VỰC NỘI VỤ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND-HC ngày 01/04/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Nội dung |
Mã QR |
|
Nộp |
Trả |
||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||||||
1. |
Lĩnh vực Viên chức |
||||||||
01 |
1.012299 |
Thi tuyển viên chức |
210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
02 |
1.012300 |
Xét tuyển viên chức |
180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. . |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. |
|
|
03 |
1.012301 |
Tiếp nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ quản lý |
Không quy định |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. |
|
|
2. |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
||||||||
01 |
1.012381 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
02 |
1.012383 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
03 |
1.012385 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
04 |
1.012386 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
05 |
1.012387 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
06 |
1.012389 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
07 |
1.012390 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN GIỮ NGUYÊN |
||||||||
1. |
Lĩnh vực Công chức |
||||||||
01 |
1.005384 |
Thi tuyển công chức |
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông báo kết quả cho thí sinh được biết ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài thi trên máy vi tính. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi tính. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên giấy thì việc chấm thi thực hiện như sau: Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1; Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng; Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết. Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. - Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn. |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phí phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. |
|
|
02 |
2.002156 |
Xét tuyển công chức |
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự phỏng vấn tại vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức phỏng vấn tại vòng 2. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn tại vòng 2. - Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng. - Trong thời hạn 10 ngày kểt quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn. |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. |
|
|
03 |
1.005385 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
Không quy định |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. |
|
|
04 |
2.002157 |
Thi nâng ngạch công chức |
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi, Hội đồng thi nâng ngạch công chức phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức về kết quả chấm thi; đồng thời công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức về điểm thi của công chức dự thi nâng ngạch để thông báo cho công chức dự thi được biết. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi, công chức dự thi có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả điểm bài thi môn kiến thức chung, môn ngoại ngữ, môn tin học (trong trường hợp thi trắc nghiệm trên giấy) và bài thi viết môn chuyên môn, nghiệp vụ. Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thành lập Ban chấm phúc khảo và tổ chức chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định tại khoản này. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả chấm phúc khảo, Hội đồng thi nâng ngạch báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức và danh sách công chức trúng tuyển. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch, Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi. |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
Phí dự thi nâng ngạch công chức: 1. Nâng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 3. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. |
|
|
2. |
Lĩnh vực Tổ chức - biên chế |
||||||||
01 |
1.009322 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
02 |
1.009323 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
03 |
1.009324 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
04 |
1.011262 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
05 |
1.009335 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
06 |
1.011263 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
3. |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (Quản lý nhà nước về hội) |
||||||||
01 |
1.003841 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
02 |
1.003827 |
Thành lập hội |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
03 |
1.003807 |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
04 |
1.003783 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp xã |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. |
|
|
05 |
1.003757 |
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
45 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
06 |
1.003732 |
Giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
07 |
2.002100 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất hội cấp xã |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
08 |
1.005358 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
09 |
1.005201 |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
4. |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
||||||||
01 |
1.001228 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
02 |
2.000267 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
|
03 |
1.000316 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
|
04 |
1.001220 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
|
05 |
1.001212 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
|
06 |
1.001204 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|
|
07 |
1.001199 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
|
|
|
08 |
1.001180 |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
- Trực tiếp; - BCCI. - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trực tiếp; - Bưu chính công ích.
|
|
|